4 Động từ quan trọng và giới từ đi kèm ---------- TAKE -------------- 1. Take after: Trông giống ai đó He takes after his father. Anh ấy giống bố. 2. Take in: Hiểu It was difficult to take in all he said Rất khó để hiểu những gì anh ta đã nói. 3. Take up: bắt đầu một thói quen mới. John has taken up jogging. He likes it. John bắt đầu tập chạy bộ. Anh ấy rất thích! 4. Take off: cất cánh The plane took off an hour ago. Máy bay đã cất cánh từ 1 giờ trước. 5. Take down: ghi chép lại The students took downl the lecture. Học sinh ghi chép lại bài giảng. 6. Take back: đem trả lại, lấy lại I had to take back everything bad I'd said about them. 7. Take over: giành quyền quản lý Our company was taken over by our competitor Công ty của chúng tôi bị thôn tính bởi đối thủ. 8. Take on: tuyển dụng, thuê Our company took on new workmen. Công ty của chúng tôi đã tuyển nhân công mới. -------------- GET ----------- 1. Get on: Bước lên (máy bay, ô tô, tàu) We got on the train to London. Chúng tôi lên chuyến tàu tới Luân Đôn. 2. get off: ra khỏi (Xe lửa, xe buýt, máy bay) We got off the bus and walked to my house. Chúng tôi xuống xe buýt và đi bộ về nhà. 3. Get out of: ra khỏi. We got out of the taxi và trả tiền cho người lái xe. 4. Get by: vượt qua (vấn đề tài chính) They're finding it difficult to get by since their daughter was born. Họ đang cảm thấ khó khăn về mặt tài chính vì con gái họ được sinh ra. 5. Get on with: có quan hệ tốt với ai đó. Fortunately, I get on with my boss. Thật may là tôi lại hợp với sếp của minh. 6. Get over: khôi phục It took me a long time to get over the flu. Tôi mất 1 khoảng thời gian dài để hồi phục sau trận cảm. ----- COME ------------- 1. Come about: xảy ra. How did the car accident come about? Vụ tai nạn ô tô đã xảy ra như thế nào vậy? .2. Come along: đi cùng May I come along on your trip tomorrow? ngày mai tôi có thể đi cùng bạn trong chuyến đi không? 3. Come across: tình cờ gặp I came across my old friend on street. Tôi tình cờ gặp bạn cũ của mình trên đườngp phố. 4. Come into: được kế thừa. She came into of money when her father died. Cô ấy được thừa hưởng số tiền lớn khi cha mình qua đời. 5. Come back: quay lại, trở lại I left work and came back home early. Tô rời chỗ làm cà trở về nhà sớm. 6. Come in: đi vào. Come in, please! Hãy vào đi! ---------- LOOK ------------- 1. Look up: tra từ điển. I had to look up that new word in the dictionary Tôi phải tra từ mới đó trong từ điển. 2. Look forward to: mong đợi. I'm looking forward to meeting you. Tôi rất mong đợi được gặp bạn. 3. Look out: coi chừng Look out! you're going to drop that! Cẩn thận đấy! Cậu sẽ làm rơi nó mất. 4. Look back: nhìn lại. Go ahead and don't look back. Hãy đi thẳng về phía trước và đừng nhìn lại! 5. Look for: tìm kiếm. I've been looking for my Mã all day. Tôi đi tìm chìa khóa của mình cả ngày hôm nay. 6. Look round: nhìn xung quanh. We looking round the house and decided buy it. Chúng tôi nhìn xung quanh ngôi nhà và quyết định mua nó.