[Pascal] Các hàm thư viện sử dụng trong pascal

Thảo luận trong 'Pascal' bắt đầu bởi Trần Văn Cường, 19/6/16.

  1. Trần Văn Cường

    Trần Văn Cường I love CNTT Thành viên BQT Thành viên BQT

    Tham gia ngày:
    8/11/15
    Bài viết:
    3,693
    Đã được thích:
    43
    Điểm thành tích:
    48
    Giới tính:
    Nam
    Nghề nghiệp:
    Sinh Viên
    Nơi ở:
    Quảng Ninh thân yêu!
    Web:

    Thư viện trong Pascal
    sửa]Unit CRT

      • clrscr : xoá toàn bộ màn hình.
      • textcolor() : in chữ màu.
      • textbackground() : tô màu cho màn hình.
      • sound() : tạo âm thanh.
      • delay() : làm trễ.
      • nosound : tắt âm thanh.
      • windows(x1,y1,x2,y2) : thay đổi cửa sổ màn hình.
      • highvideo : tăng độ sáng màn hình.
      • lowvideo : giảm độ sáng màn hình.
      • normvideo : màn hình trở lại chế độ sáng bình thường.
      • gotoxy(x,y) : đưa con trỏ đến vị trí x,y trên màn hình.
      • deline : xoá một dòng đang chứa con trỏ.
      • clreol : xoá các ký tự từ vị trí con trỏ đến cuối mà không di chuyển vị trí con trỏ.
      • insline : chèn thêm một dòng vào vị trí của con trỏ hiện hành.
      • exit : thoát khỏi chương trình.
      • textmode(co40) : tạo kiểu chữ lớn.
      • randomize : khởi tạo chế độ ngẫu nhiên.
      • move(var 1,var 2,n) : sao chép trong bộ nhớ một khối n byte từ biến Var 1 sang biến Var 2.
      • halt : Ngưng thực hiện chương trình và trở về hệ điều hành.
      • Abs(n) : Giá trị tuyệt đối.
      • Arctan(x) : cho kết quả là hàm Arctan(x).
      • Cos(x) : cho kết quả là cos(x).
      • Exp(x) : hàm số mũ cơ số tự nhiên ex.
      • Frac(x) : cho kết quả là phần thập phân của số x.
      • int(x) : cho kết quả là phần nguyên của số thập phân x.
      • ln(x) : Hàm logarit cơ số tự nhiên.
      • sin(x) : cho kết quả là sin(x), với x tính bằng Radian.
      • Sqr(x) : bình phương của số x.
      • Sqrt(x) : cho kết quả là căn bậc hai của x.
      • pred(x) : cho kết quả là số nguyên đứng trước số nguyên x.
      • Succ(x) : cho kết quả là số nguyên đứng sau số nguyên x.
      • odd(x) : cho kết quả là true nếu x số lẻ, ngược lại là false.
      • chr(x) : trả về một kí tự có vị trí là x trong bảng mã ASCII.
      • Ord(x) : trả về một số thứ tự của kí tự x.
      • round(n) : Làm tròn số thực n.
      • Random(n) : cho một số ngẫu nhiên trong phạm vi n.
      • upcase(n) : đổi kí tự chữ thường sang chữ hoa.
      • assign(f,'<đường dẫn><tên file>.<phần mở rộng>') : tạo file.
      • rewrite(f) : ghi file lên đĩa.
      • append(f) : chèn thêm dữ liệu cho file.
      • close(f) : tắt file.
      • erase(f) : xóa.
      • rename() : đặt lại tên.
      • length(s) : cho kết quả là chiều dài của xâu.
      • copy(s,a,b) : copy xâu.
      • insert(,s,a) : chèn thêm cho xâu.
      • delete(s:string,a:integer,b:integer) : xóa b ký tự từ vị trí a trong xâu s
    sửa]Unit GRAPH
      • initgraph(a,b,) : khởi tạo chế độ đồ hoạ.
      • closegraph; : tắt chế độ đồ hoạ.
      • setcolor(x) : chọn màu.
      • outtext() : in ra màn hình tại góc trên bên trái.
      • outtextxy(x,y,); : in ra màn hình tại toạ độ màn hình.
      • rectangle(x1,y1,x2,y2): vẽ hình chữ nhật.
      • line(x1,y1,x2,y2) : vẽ đoạn thẳng.
      • moveto(x,y) : lấy điểm xuất phát để vẽ đoạn thẳng.
      • lineto(x,y) : lấy điểm kết thúc để vẽ doạn thảng.
      • circle(x,y,n) : vẽ đường tròn.
      • ellipse(x,y,o1,o2,a,b): vẽ hình elip.
      • floodfill(a,b,n) : tô màu cho hình.
      • getfillpattern(x) : tạo biến để tô.
      • setfillpattern(x,a) : chọn màu để tô.
      • cleardevice; : xoá toàn bộ màn hình.
      • settextstyle(n,a,b) : chọn kiểu chữ.
      • bar(a,b,c,d) : vẽ thanh.
      • bar3d(a,b,c,d,n,h) : vẽ hộp.
      • arc(a,b,c,d,e) : vẽ cung tròn.
      • setbkcolor(n) : tô màu nền.
      • putpixel(x,y,n) : vẽ điểm.
      • setfillstyle(a,b) : tạo nền cho màn hình.
      • setlinestyle(a,b,c) : chọn kiểu đoạn thẳng.
      • getmem(p,1) : chuyển biến để nhớ dữ liệu.
      • getimage(x1,y1,x2,y2,p): nhớ các hình vẽ trên vùng cửa sổ xác định.
      • putimage(x,y,p,n) : in ra màn hình các hình vừa nhớ. ...
    sửa]Unit DOS
    • getdate(y,m,d,t): lấy các dữ liệu về ngày trong bộ nhớ.
    • gettime(h,m,s,hund): lấy các dữ liệu về giờ trong bộ nhớ.
    • findnext(x): tìm kiếm tiếp.
    • Findfirst($20,dirinfo): tìm kiếm
     

    Bình Luận Bằng Facebook

    data-href="https://cnttqn.com/threads/pascal-cac-ham-thu-vien-su-dung-trong-pascal.2216.html"