1. It's up to you Tùy cậu thôi 2. I envy you Ghen tị với cậu quá đi mất 3. How do I address you? Mình có thể xưng hô với bạn như thế nào? 4. It's a small world Trái đất tròn quá nhỉ 5. It's my treat this time Lần này để tớ khao 6. The sooner the better Càng sớm càng tốt 7. How can I get in touch with you? Làm cách nào để tớ có thể liên lạc được với cậu 8. Where can I wash my hands Tôi có thể rửa tay ở đâu? 9. What's the weather like today? Thời tiết hôm nay thế nào? 10. Where are you headed? Cậu đang đi đâu đấy. 11. I wasn't born yesterday Có phải tớ mới ra đời hôm qua đâu mà không biết chuyện gì. 12. When is the most convenient time for you? Lúc nào thì tiện nhất cho bạn. 13. Take your time? Cứ từ từ 14. I'm mad about Bruce Lee Tớ cực kì thích Lý Tiểu Long 15. I'm crazy about rock music Tớ thích nhạc rock tới phát điên lên. 16. What was your name again? Quên mất, tên cậu là gì nhỉ? 17. Would you care for a cup off coffee? Cậu dùng một tách cà phê nhé. 18. She turn me off Cô ta làm tôi mất cả hứng 19. So far so good Cho đến thời điểm hiện tại thì mọi thứ đều ổn 20. It drives me crazy! Nó đang làm tớ điên hết cả đầu đây. 21. She never showed up Cô ấy đã không tới 22. That's not like him! Nghe chả giống cậu ấy gì cả! 23. I couldn't get through Tớ ko thể gọi được cho cô ấy/anh ấy 24. I got sick and tired of hotels Tớ phát ngán vì mấy cái khách sạn. 25. Be my guest Cứ tự nhiên 26. Can you keep an eye on my bag? Cậu để ý cái túi sách của tớ nhé. 27. Let's keep in touch. Hãy giữ liên lạc với nhau nhé. 28. Let's call it a day Hôm nay hãy dừng lại ở đây thôi. 29. I couldn't help it Tớ đã không kiềm chế được. 30. Let's get to the point. Hãy vào thẳng vấn đề chính. 31. Keep that in mind. 32. What they’re going through. Những gì họ đã trải qua Hãy luôn ghi nhớ điều đó. Đang cập nhật ... sdf đà