11 ký tự viết tắt thường gặp trong tiếng Anh

Thảo luận trong 'Từ vựng' bắt đầu bởi tranvcuong94, 4/5/16.

  1. tranvcuong94

    tranvcuong94 Moderator Moderator

    Tham gia ngày:
    9/4/16
    Bài viết:
    228
    Đã được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    18
    Giới tính:
    Nam
    Nghề nghiệp:
    N/A
    Nơi ở:
    N/A
    Web:
    N/A

    ’d: viết tắt của một trong những trợ động từ "did, had, and would".


    ’em
    : viết tắt của them (“You really showed ’em”).


    ’er
    : viết tắt của her (“Git ’er done”).


    ’im
    : viết tắt của him (“I saw ’im standing there just a minute ago”).


    ’ll
    : viết tắt của will (“I’ll concede that much”).


    n’t
    : viết tắt của từ not, như "couldn’t, don’t, isn’t, shouldn’t, and won’t, ain’t, shan’t".


    ’m
    : viết tắt của "am.”


    ’re
    : viết tắt của are trong “they are,” “we are,” and “you are”, “there are” hay “what are”.


    ’s
    : viết tắt của has hoặc is, thậm chí does (“What’s he say about that?”) hay us trong let’s.


    ’ve
    : viết tắt của have, thậm chí bạn có thể viết I’d’ve (thay vì “I would have”) nhưng dạng thức này không được sử dụng trong văn phong viết trang trọng.


    y’all
    : viết tắt của cụm “you all”.
     

    Bình Luận Bằng Facebook

    data-href="https://cnttqn.com/threads/11-ky-tu-viet-tat-thuong-gap-trong-tieng-anh.1654.html"